ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jupiter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jupiter


jupiter /'dʤu:pitə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thần thoại,thần học) thần Giu pi te
  sao Mộc
by jupiter
  trời ơi
Jupiter Pluvius
 (đùa cợt) thần Mưa

Các câu ví dụ:

1. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


Xem tất cả câu ví dụ về jupiter /'dʤu:pitə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…