ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ justifiable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng justifiable


justifiable /'dʤʌstifaiəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể bào chữa được, có thể chứng minh là đúng
  hợp pháp, hợp lý, chính đáng
justifiable honicide → trường hợp giết người vì lý do chính đáng (tự vệ)

Các câu ví dụ:

1. "Vietnam sincerely wishes for countries' legitimate, justifiable rights and interests in accordance with the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) to be respected," the ministry’s spokeswoman Le Thi Thu Hang said in a statement.


Xem tất cả câu ví dụ về justifiable /'dʤʌstifaiəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…