kill /kil/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot → bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time → giết thì giờ
to kill a colour → làm chết màu
ngả, giết làm thịt (một con bò...)
tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string → tiếng trống làm át tiếng đàn dây
làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
to kill a bill → bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
got up (dolled up, dressed) to kill → diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
the story nearly killed me → câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
gây tai hại, làm chết dở
to kill somebody with kindness → vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
(thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
(kỹ thuật) ăn mòn
nội động từ
giết, giết chết
giết thịt được
pigs do not kill well at that age → lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
to kill off
giết sạch, tiêu diệt
to kill by inches
giết dần, giết mòn
to kill two birds with one stone
(xem) bird
to laugh fit to kill
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
danh từ
sự giết
thú giết được (trong cuộc đi săn)
Các câu ví dụ:
1. Alligators have killed five people in Florida in the last 10 years, according to state data.
Nghĩa của câu:Theo số liệu của tiểu bang, cá sấu đã giết 5 người ở Florida trong 10 năm qua.
2. Those killed were mostly residents of the villages of al-Foua and Kefraya in Idlib province, but included rebel fighters guarding the convoy, the Observatory said.
Nghĩa của câu:Những người thiệt mạng chủ yếu là cư dân của các làng al-Foua và Kefraya ở tỉnh Idlib, nhưng bao gồm các tay súng nổi dậy bảo vệ đoàn xe, Đài quan sát cho biết.
3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.
Nghĩa của câu:Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.
4. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.
Nghĩa của câu:Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.
5. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về kill /kil/