killing /'kiliɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giết chóc, sự tàn sát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình
tính từ
giết chết, làm chết
làm kiệt sức, làm bã người
(thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng
Các câu ví dụ:
1. Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.
Nghĩa của câu:Các vụ phạm tội thường diễn ra vào ban đêm, với một phần ba số vụ giết người và xả súng xảy ra từ 10 giờ tối.
2. No track record of violence Experts on hate groups said the black power groups have little track record of violence in the wake of recent high-profile police killings of black men in Ferguson, Baltimore, New York and other cities.
Xem tất cả câu ví dụ về killing /'kiliɳ/