kilogram /'kiləgræm/ (kilogramme) /'kiləgræm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kilôgam
Các câu ví dụ:
1. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National Boxing Championship last year.
Nghĩa của câu:Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.
2. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.
Nghĩa của câu:Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.
3. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.
Nghĩa của câu:Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.
4. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.
Nghĩa của câu:Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.
5. Everyone digs up to 30 kilograms so we earn nearly a million dong ($42.
Nghĩa của câu:Mỗi người đào đến 30 kg nên chúng tôi kiếm được gần một triệu đồng (42 đô la.
Xem tất cả câu ví dụ về kilogram /'kiləgræm/ (kilogramme) /'kiləgræm/