kite /kait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
to fly a kite
thả diều
(nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
nội động từ
bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
ngoại động từ
làm bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
Các câu ví dụ:
1. The kites can be seen on the outskirts of Hanoi, and feature various aerodynamic designs that allow them to fly unusually high.
2. Traditional kites still make up a large number of those on display at the festival.
3. The Singapore team's performance consisted of 4 kites flying to the music of a song titled "Bonjour Vietnam".
4. In the coming days, more than 500 kites will continue to fly, potentially attracting many more visitors to the show.
5. It takes a lot of effort to get these giant kites up into the sky.
Xem tất cả câu ví dụ về kite /kait/