ex. Game, Music, Video, Photography

The Singapore team's performance consisted of 4 kites flying to the music of a song titled "Bonjour Vietnam".

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kite. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Singapore team's performance consisted of 4 kites flying to the music of a song titled "Bonjour Vietnam".

Nghĩa của câu:

kite


Ý nghĩa

@kite /kait/
* danh từ
- cái diều
- (động vật học) diều hâu
- (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
- (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
- (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
- (quân sự), (từ lóng) máy bay
!to fly a kite
- thả diều
- (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* nội động từ
- bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* ngoại động từ
- làm bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…