ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ title

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng title


title /'taitl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tên (sách); nhan đề
  tước; danh hiệu
the title of Duke → tước công
  tư cách, danh nghĩa
to have a title to a place among great poets → có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
  tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
  (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super Flyweight Championship.

Nghĩa của câu:

Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.


2. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia Super Flyweight title after beating George Lumoly (L).

Nghĩa của câu:

Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).


3. He received "the National Army’s Hero" title in 1955, a year after he left for the north when the country was divided.

Nghĩa của câu:

Ông nhận danh hiệu "Anh hùng quân đội quốc gia" vào năm 1955, một năm sau khi ông lên đường trở lại miền Bắc khi đất nước bị chia cắt.


4. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.


5. The National Medal of Arts is an award and title created by the United States.


Xem tất cả câu ví dụ về title /'taitl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…