Câu ví dụ:
He received "the national Army’s Hero" title in 1955, a year after he left for the north when the country was divided.
Nghĩa của câu:Ông nhận danh hiệu "Anh hùng quân đội quốc gia" vào năm 1955, một năm sau khi ông lên đường trở lại miền Bắc khi đất nước bị chia cắt.
national
Ý nghĩa
@national /'neiʃənl/
* tính từ
- (thuộc) dân tộc
=the national liberation movement+ phong trào giải phóng dân tộc
- (thuộc) quốc gia
=the national assembly+ quốc hội
=the national anthem+ quốc ca
!national government
- chính phủ liên hiệp
!national newspapers
- báo chí lưu hành khắp nước
* danh từ, (thường) số nhiều
- kiều dân, kiều bào