knives /naif/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều knivescon dao
(y học) dao mổ
the knife → phẫu thuật; cuộc mổ
to go under the knife → bị mổ
(kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo
'expamle'>before you can say knife
đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
to get (have) one's knife into somebody
tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
knife and fork
sự ăn
người ăn
=to be a good (poor) knife and fork → là một người ăn khoẻ (yếu)
to lay a good knife anf fork → ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
war to the knife
chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
you could cut it with a knife
đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
ngoại động từ
đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
Các câu ví dụ:
1. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.
Nghĩa của câu:Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.
2. In its verdict Wednesday the court said the gang carrying stun guns, knives and other weapons would regularly go on motorbikes around Duc Tho District at midnight and later to snatch dogs.
Nghĩa của câu:Trong phán quyết hôm thứ Tư, tòa án cho biết băng nhóm mang theo súng gây choáng, dao và các hung khí khác sẽ thường xuyên đi xe máy quanh huyện Đức Thọ vào lúc nửa đêm và sau đó để giật chó.
3. Antwerp police found knives in the vehicle and a canister containing an unknown substance that bomb disposal officers were checking, Belgian federal prosecutors' office said in a statement.
4. The thieves fought back with knives and fled the scene, leaving the knights lying in their blood.
Xem tất cả câu ví dụ về knives /naif/