knob /nɔb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả đám (ở cửa, tủ...)
bướu u, chỗ phồng
hòn, cục, viên (than, đường...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
(kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm
(từ lóng) cái đầu
'expamle'>with knobs on
(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán
ngoại động từ
mắc quả đấm (cửa)
làm nút bấm, làm núm
làm sưng u, làm nổi bướu
nội động từ
((thường) → out) u lên, nổi bướu
@knob
(máy tính) cái nút, nút bấm