lagoon /'lə'gu:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(địa lý,ddịa chất) phá
Các câu ví dụ:
1. Alligators are not uncommon in the Seven Seas lagoon, Wiley said.
Nghĩa của câu:Wiley nói rằng cá sấu không phải là hiếm ở Đầm phá Bảy Biển.
2. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.
Nghĩa của câu:Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.
3. Lying around 15 km from downtown Hue, Ru Cha is a tiny islet on Tam Giang lagoon.
Xem tất cả câu ví dụ về lagoon /'lə'gu:n/