landfall /'lændfɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)
(hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)
(hàng hải) sự cập bến
to make a good landfall → cập bến đúng dự định
(hàng không) sự hạ cánh