large /lɑ:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rộng, lớn, to
a large town → một thành phố lớn
rộng rãi
to give someone large powers → cho ai quyền hành rộng rãi
(từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
a large heart → một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
'expamle'>as larges as life
to như vật thật
danh từ
( → at) tự do, không bị giam cầm
to be at large → được tự do
gentleman at large → người không có nghề nhất định
đầy đủ chi tiết, dài dòng
to talk at large → nói chuyện dài dòng
to write at large → viết dài dòng
to scatter imputation at large → nói đổng
nói chung
the people at large → nhân dân nói chung
in large → trên quy mô lớn
* phó từ
rộng rãi
huênh hoang, khoác lác
to talk large → nói huênh hoang
by anf large
(xem) by
sail large
chạy xiên gió (tàu)
@large
lớn, rộng in the l. nói chung, trong toàn cục
Các câu ví dụ:
1. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
2. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than Earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.
Nghĩa của câu:Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.
3. One can order for a larger bowl with two packs of noodles for VND60,000 ($2.
4. The queens live on firm blocks of soil like this surrounded by many black termites (larger than the workers) and white ones.
5. Between now and 2021, they plan to build 13 of the 34 Big C supermarkets larger and more modern at a cost of $30 million.
Xem tất cả câu ví dụ về large /lɑ:dʤ/