launcher /'lɔ:ntʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người phóng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa...)
Các câu ví dụ:
1. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the Vietnam War.
Nghĩa của câu:Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về launcher /'lɔ:ntʃə/