ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ launched

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng launched


launch /lɔ:ntʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
  xuồng du lịch

danh từ


  sự hạ thuỷ (tàu)

ngoại động từ


  hạ thuỷ (tàu)
  ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
  khởi đầu, khai trương
to launch a new enterprise → khai trương một tổ chức kinh doanh mới
  đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)

nội động từ


  bắt đầu dấn vào, lao vào
to launch out on a long voyage → bắt đầu một cuộc hành trình dài
to launch out into extravagance → lao vào một cuộc sống phóng túng
to launch out into the sea of life → dấn thân vào đời
to laugh into abuse of someone
  chửi rủa ai om sòm
to launch into eternity
  chết, qua đời
to launch into strong language
  chửi rủa một thôi một hồi

Các câu ví dụ:

1. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


2. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


3. Israel then launched a second bombing raid in Syria.

Nghĩa của câu:

Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.


4. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.


5. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.


Xem tất cả câu ví dụ về launch /lɔ:ntʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…