lawfulness /'lɔ:fulnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hợp pháp, sự đúng luật
tính chính thống
Các câu ví dụ:
1. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.
Nghĩa của câu:Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.
Xem tất cả câu ví dụ về lawfulness /'lɔ:fulnis/