legalise /'li:gəlaiz/ (legalise) /'li:gəlaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hợp pháp hoá
công nhận, chứng nhận (về pháp lý)
Các câu ví dụ:
1. Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.
Nghĩa của câu:Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.
2. Thailand became the first country in Southeast Asia to legalise marijuana for medical purposes last year, joining a growing list of governments including Canada, Australia, Israel and more than half the U.
Xem tất cả câu ví dụ về legalise /'li:gəlaiz/ (legalise) /'li:gəlaiz/