length /leɳθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bề dài, chiều dài, độ dài
at arm's length → cách một sải tay
to keep someone at arm's length
tránh không làm thân với ai
at length
sau hết, cuối cùng
đầy đủ chi tiết
trong một thời gian dài
at full length
hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)
nằm dài
at some length
với một số chi tiết
to fall at full length
full to go to the length
to go to any length
làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
to go the whole length of it
(xem) go
to go to the length of thinking that...
đi đến chỗ nghĩ rằng...
to win by a length
hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
@length
độ dài, chiều dai
l. of arc độ dài cung
l. of a curve độ dài đường cong
l. of normal độ dài pháp tuyến
l. of a rectangle chu vi hình chữ nhật
l. of a tangent độ dài tiếp tuyền
extremal l. (giải tích) độ dài cực trị
focal l. tiêu cự
pulse l. (máy tính) độ dài xung
reduced l. độ dài rút gọn
register l. độ dài của thanh ghi
word l. (máy tính) độ dài của từ, độ dài của mã hiệu
wave l. bước sóng
Các câu ví dụ:
1. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.
Nghĩa của câu:Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.
2. If adventurous, don’t forget to visit the old Phan Rang – Da Lat railway tunnel, 100 m in length and 1,400 m above sea level.
Nghĩa của câu:Nếu thích mạo hiểm, đừng quên ghé thăm hầm đường sắt Phan Rang - Đà Lạt cũ, dài 100 m và cao 1.400 m so với mực nước biển.
3. The two proposed terminals would have a total length of 750 meters and the capacity to handle vessels of up to 100,000 DWT (8,000 TEU), and cost around VND7 trillion ($299 million), he said.
4. It is expected to have nine terminals with a combined length of 3,000 meters by 2020.
5. The total length of all canals is nearly 25 kilometers and the total water surface area is more than 400,000 square meters.
Xem tất cả câu ví dụ về length /leɳθ/