ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lengths

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lengths


length /leɳθ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bề dài, chiều dài, độ dài
at arm's length → cách một sải tay
to keep someone at arm's length
  tránh không làm thân với ai
at length
  sau hết, cuối cùng
  đầy đủ chi tiết
  trong một thời gian dài
at full length
  hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)
  nằm dài
at some length
  với một số chi tiết
to fall at full length
full to go to the length
to go to any length
  làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
to go the whole length of it
  (xem) go
to go to the length of thinking that...
  đi đến chỗ nghĩ rằng...
to win by a length
  hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

@length
  độ dài, chiều dai
  l. of arc độ dài cung
  l. of a curve độ dài đường cong
  l. of normal độ dài pháp tuyến
  l. of a rectangle chu vi hình chữ nhật
  l. of a tangent độ dài tiếp tuyền
  extremal l. (giải tích) độ dài cực trị
  focal l. tiêu cự
  pulse l. (máy tính) độ dài xung
  reduced l. độ dài rút gọn
  register l. độ dài của thanh ghi
  word l. (máy tính) độ dài của từ, độ dài của mã hiệu
  wave l. bước sóng

Các câu ví dụ:

1. Hazelnut also goes well with all lengths of hair, as in the case of Miss Vietnam 2014 Nguyen Cao Ky Duyen.


Xem tất cả câu ví dụ về length /leɳθ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…