lien /'liən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ)
Các câu ví dụ:
1. " Lien's doors and walls are covered in graffiti to her annoyance.
Xem tất cả câu ví dụ về lien /'liən/
1. " Lien's doors and walls are covered in graffiti to her annoyance.