lingering /'lɳgəriɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
kéo dài
a lingering disease → bệnh kéo dài
còn rơi rớt lại; mỏng manh
a lingering habit → một thói quen còn rơi rớt lại
a lingering hope → niềm hy vọng mỏng manh
Các câu ví dụ:
1. Taken by Vu Trung Huan in northern Phu Tho's Tan Son District, the photo depicts an early morning at the Long Coc tea hills just as the sunrays light up mounds of green amid lingering mist.
Xem tất cả câu ví dụ về lingering /'lɳgəriɳ/