liquor /'likə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất lỏng
rượu
(từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu
nước luộc (thức ăn)
(dược học) thuộc nước, dung dịch
to be in liquor
to be the worse for liquor
to be disguised with liquor
sự say rượu, chếnh choáng hơi men
động từ
thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da)
nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...)
(từ lóng) đánh chén
Các câu ví dụ:
1. 46 cartons of liquor of unrecognized brands, 10 barrels of snakes and squid were found on the fishermen’s boat.
Nghĩa của câu:46 thùng rượu không rõ nhãn hiệu, 10 thùng rắn và mực được tìm thấy trên thuyền của ngư dân.
2. Cheap, locally-made liquor is common in parts of rural India and bootleggers often add methanol -- a highly toxic form of alcohol sometimes used as an anti-freeze -- to their product to increase its strength.
Xem tất cả câu ví dụ về liquor /'likə/