liquor /'likə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất lỏng
rượu
(từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu
nước luộc (thức ăn)
(dược học) thuộc nước, dung dịch
to be in liquor
to be the worse for liquor
to be disguised with liquor
sự say rượu, chếnh choáng hơi men
động từ
thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da)
nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...)
(từ lóng) đánh chén