ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lived

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lived


live /liv /

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  sống
as we live we will fight oppression and exploitation → chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
Marx's name will live for ever → tên của Mác sẽ sống mãi
Lenin's memory lives → Lê nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
long live communism → chủ nghĩa cộng sản muôn năm
  ở, trú tại
to live in Hanoi → sống ở Hà nội
  thoát nạn (tàu thuỷ)

ngoại động từ


  sống
to live a quiet life → sống một cuộc đời bình lặng
  thực hiện được (trong cuộc sống)
to live one's dream → thực hiện được giấc mơ của mình
'expamle'>to live by
  kiếm sống bằng
=to live by honest labour → kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
'expamle'>to live down
  để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
=live down one's sorrow → để thời gian làm quên nỗi buồn
  phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
to live down a prejudice against one → bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
'expamle'>to live in
  ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
to live on (upon)
  sống bằng
=to live on fruit → sống bằng hoa quả
to live on hope → sống bằng hy vọng
'expamle'>to live out
  sống sót
  sống qua được (người ốm)
=the patient lives out the night → bệnh nhân qua được đêm
  sống ở ngoài nơi làm việc
'expamle'>to live through
  sống sót, trải qua
=to live through a storm → sống sót sau một trận bão
'expamle'>to live up to
  sống theo
=to live up to one's income → sống ở mức đúng với thu nhập của mình
to live up to one's reputation → sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
to live up to one's principles → thực hiện những nguyên tắc của mình
to live up to one's word (promise) → thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
'expamle'>to live with
  sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
to live close
  sống dè xẻn
to live in clover
  (xem) clover
to live a double life
  sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
to live fast
  (xem) fast
to live from hand to mouth
  sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
to live hard
  sống cực khổ
to live high
  (xem) high
to live and let live
  sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
to live in a small way
  sống giản dị và bình lặng
to live well
  ăn ngon[laiv]

tính từ


  sống, hoạt động
=to fish with a live bait → câu bằng mồi sống
 (đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
a live horse → một con ngựa thực
  đang cháy đỏ
live coal → than đang cháy đỏ
  chưa nổ, chưa cháy
live bomb → bom chưa nổ
live match → diêm chưa đánh
  đang quay
a live axle → trục quay
  có dòng điện chạy qua
live wire → dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
  tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
a live broadcast → buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
  mạnh mẽ, đầy khí lực
  nóng hổi, có tính chất thời sự
a live issue → vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

@live
  sống, tồn tại // hoạt; sinh thực

Các câu ví dụ:

1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.


2. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.

Nghĩa của câu:

“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .


3. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, earning a living via rowing tours or fishing.

Nghĩa của câu:

Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.


4. Paul Zetter, an expatriate who has lived in Vietnam for 18 years, would not be able to walk today had it not been for his unknown Vietnamese guardian angel.

Nghĩa của câu:

Paul Zetter, một người nước ngoài đã sống ở Việt Nam 18 năm, sẽ không thể đi được ngày hôm nay nếu không có thiên thần hộ mệnh Việt Nam vô danh của anh.


5. For veteran long-distance runner Marcel Lennartz from the Netherlands, who has lived in Ho Chi Minh City for more than two decades, it is an opportunity to experience different terrains and see places.


Xem tất cả câu ví dụ về live /liv /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…