local /'loukəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
địa phương
local authorities → nhà đương cục địa phương
local time → giờ địa phương
local colour → (văn học) màu sắc địa phương
local government → chính quyền địa phương
bộ phận, cục bộ
local war → chiến tranh cục bộ
(toán học) (thuộc) quỹ tích
danh từ
người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương
tin tức địa phương
xe lửa địa phương
tem địa phương
đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương
(số nhiều) kỳ thi địa phương
(thông tục) trụ sở, công quán
@local
địa phương, cục bộ
Các câu ví dụ:
1. The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.
Nghĩa của câu:Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.
2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.
Nghĩa của câu:Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.
3. On the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.
Nghĩa của câu:Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.
4. locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.
5. locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.
Xem tất cả câu ví dụ về local /'loukəl/