ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ locusts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng locusts


locust /'loukəst/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con châu chấu
  người ăn ngấu nghiến; người phá hoại
  (như) locust tree

Các câu ví dụ:

1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.


2. Deep-fried crickets, coconut worm larvae, locusts and bugs are all on the menu of the Vietnamese.


Xem tất cả câu ví dụ về locust /'loukəst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…