long-term /'lɔɳtə:m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
dài hạn, dài ngày, lâu dài
@long term
lâu, kéo dài
Các câu ví dụ:
1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
2. "Los Mosquito” is a six-member Flamenco band consisting of music teachers with long-term engagement in the field.
Nghĩa của câu:& nbsp; "Los Mosquito & rdquo; là một ban nhạc Flamenco sáu thành viên bao gồm các giáo viên dạy nhạc có thâm niên trong lĩnh vực này.
3. Besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.
4. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.
Nghĩa của câu:"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.
5. ""What can I do to make farmers think about long-term profits instead of short-term ones?" she has asked herself many times.
Xem tất cả câu ví dụ về long-term /'lɔɳtə:m/