loss /lɔs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mất
sự thua, sự thất bại
the loss of a battle → sự thua trận
sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
to suffer heavy losses → bị thiệt hại nặng
to seli at a loss → bán lỗ vốn
a deal loss → sự mất không
to make up a loss → bù vào chỗ thiệt
the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement → Lê nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
sự uổng phí, sự bỏ phí
without loss of time → không để uổng phí thì giờ
'expamle'>to be at a loss
lúng túng, bối rối, luống cuống
=to be a loss to answers (for an answer; how to answer) → lúng túng không biết trả lời thế nào
@loss
sự tổn thất, sự mất mát, sự hao
l. of information mất mát, sự hao
energy l. sự mất năng lượng
hunting l. tổn thất dò
minimax tổn thất minimac
refraction l. tổn thất khúc xạ
resistance l. tổn thất do cản; [sự, độ] hao (do hiệu ứng)
transition l. hao chuyển tiếp
translation l. hao tịnh tiến
transmission l. tổn thất truyền đạt
Các câu ví dụ:
1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
2. The mining firm posted a loss of VND393 billion ($16.
Nghĩa của câu:Công ty khai thác đã báo lỗ 393 tỷ đồng (16 đô la.
3. By the years 2009 to 2017, the ice loss had increased more than sixfold, to 252 billion tons per year.
Nghĩa của câu:Trong các năm 2009 đến 2017, lượng băng mất đi đã tăng hơn 6 lần, lên 252 tỷ tấn mỗi năm.
4. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).
Nghĩa của câu:“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).
5. Warming ocean water will only speed up ice loss in the future, and experts say sea levels will continue to mount for centuries, no matter what human do now to rein in climate change.
Nghĩa của câu:Nước biển ấm lên sẽ chỉ làm tăng tốc độ mất băng trong tương lai và các chuyên gia cho rằng mực nước biển sẽ tiếp tục tăng trong nhiều thế kỷ, bất kể con người làm gì bây giờ để kiềm chế biến đổi khí hậu.
Xem tất cả câu ví dụ về loss /lɔs/