lunar /'lu:nə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) mặt trăng
lunar month → tháng âm lịch
lunar New Year → tết âm lịch
mờ nhạt, không sáng lắm
hình lưỡi liềm
lunar bone → xương hình lưỡi liềm
(hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc
lunar politics
những vấn đề viển vông không thực tế
@lunar
(vật lí) trăng
Các câu ví dụ:
1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.
Nghĩa của câu:Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.
2. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the lunar New Year and other holidays has been a recurring one.
Nghĩa của câu:Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.
3. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.
Nghĩa của câu:Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.
4. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.
Nghĩa của câu:Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.
5. Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.
Nghĩa của câu:Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.
Xem tất cả câu ví dụ về lunar /'lu:nə/