Câu ví dụ:
The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.
Nghĩa của câu:Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.
accidents
Ý nghĩa
@accident /'æksidənt/
* danh từ
- sự rủi ro, tai nạn, tai biến
=without accident+ an toàn không xảy ra tai nạn
=to meet with an accident+ gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến
- sự tình cờ, sự ngẫu nhiên
=by accident+ tình cờ, ngẫu nhiên
- cái phụ, cái không chủ yếu
- sự gồ ghề, sự khấp khểnh
- (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
@accident
- (Tech) hư hỏng, tai nạn
@accident
- sự ngẫu nhiên, trường hợp không may