ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ accidents

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng accidents


accident /'æksidənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự rủi ro, tai nạn, tai biến
without accident → an toàn không xảy ra tai nạn
to meet with an accident → gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến
  sự tình cờ, sự ngẫu nhiên
by accident → tình cờ, ngẫu nhiên
  cái phụ, cái không chủ yếu
  sự gồ ghề, sự khấp khểnh
  (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường

@accident
  (Tech) hư hỏng, tai nạn

@accident
  sự ngẫu nhiên, trường hợp không may

Các câu ví dụ:

1.   Numerous accidents are reported as a result and 161 people died from February 2-9, which means 20 deaths per day.

Nghĩa của câu:

Nhiều vụ tai nạn đã được báo cáo và 161 người chết từ ngày 2-9 tháng Hai, tức là 20 người chết mỗi ngày.


2. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.


3.  But there were no reports of waterway or rail accidents.

Nghĩa của câu:

Nhưng không có báo cáo về tai nạn đường thủy hoặc đường sắt.


4. The incident was deemed “serious,” second only to aviation accidents in Vietnam's classification of errors, prompting the CAAV to launch an investigation.

Nghĩa của câu:

Vụ việc được cho là “nghiêm trọng”, chỉ đứng sau tai nạn hàng không trong bảng phân loại lỗi của Việt Nam, khiến Cục HKVN phải mở cuộc điều tra.


5. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.


Xem tất cả câu ví dụ về accident /'æksidənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…