ex. Game, Music, Video, Photography

Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stigma. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.

Nghĩa của câu:

Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.

stigma


Ý nghĩa

@stigma /'stigmə/
* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata
- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
- (y học) dấu hiệu bệnh
- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)
- (thực vật học) đầu nhuỵ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…