ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ manifest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng manifest


manifest /'mænifest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)

tính từ


  rõ ràng, hiển nhiên
a manifest truth → một sự thật hiển nhiên

ngoại động từ


  biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ
to manifest firm determination to fight to final victory → biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
  kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu)

nội động từ


  hiện ra (ma)

Các câu ví dụ:

1. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Nghĩa của câu:

Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.


Xem tất cả câu ví dụ về manifest /'mænifest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…