ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ markers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng markers


marker /'mɑ:kə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người ghi
  người ghi số điểm (trong trò chơi bi a)
  vật (dùng) để ghi
  pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm)

@marker
  máy chỉ; người đếm

Các câu ví dụ:

1. The church co-opts the cultural markers of the ethnic minority communities who live in the Tay Nguyen, or Central Highlands region.


2. Between 2006 and 2019, Vietnam and Cambodia completed the demarcation of about 1,045 km on their border, and erected 2,047 markers at 1,553 positions.


Xem tất cả câu ví dụ về marker /'mɑ:kə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…