Câu ví dụ:
Between 2006 and 2019, Vietnam and Cambodia completed the demarcation of about 1,045 km on their border, and erected 2,047 markers at 1,553 positions.
Nghĩa của câu:marker
Ý nghĩa
@marker /'mɑ:kə/
* danh từ
- người ghi
- người ghi số điểm (trong trò chơi bi a)
- vật (dùng) để ghi
- pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm)
@marker
- máy chỉ; người đếm