Market
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Thị trường.
+ Thông thường, đó là bất kỳ khung cảnh nào trong đó diễn ra việc mua bán các loại hàng hoá và dịch vụ.
Các câu ví dụ:
1. Of these brands, the most famous one is Budweiser, marketed as the king of all beers.
Nghĩa của câu:Trong số những nhãn hiệu này, nhãn hiệu nổi tiếng nhất là Budweiser, được tiếp thị là vua của tất cả các loại bia.
2. Environmentalists charged Monday that genetically modified salmon are being marketed in Canada without warning labels and called on supermarkets to withdraw them from sale.
Xem tất cả câu ví dụ về Market