mar /mɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm hư, làm hỏng, làm hại
to make or mar → một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại
Các câu ví dụ:
1. "Our products will be ruined" if it's not dried under the sun, he tells AFP, explaining that even good quality thread can be marred by inclement weather.
Xem tất cả câu ví dụ về mar /mɑ:/