mass /mæs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(tôn giáo) lễ mét
danh từ
khối, đống
masses of dark clouds gathered in the sky → mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
số nhiều, số đông, đa số
the mass of the nations → đa số các dân tộc
(vật lý) khối lượng
critical mass → khối lượng tới hạn
(the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân
the classes and the masses → giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân
in a mass
cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
in the mass
gộp cả toàn thể
ngoại động từ
chất thành đống
(quân sự) tập trung (quân...)
nội động từ
tập trung, tụ hội
@mass
khối lượng, khối lượng lớn
acoustic m. âm lượng
apparent m. (cơ học) khối lượng bề ngoài
equivalent m. khối lượng tương đương
mechanical m. khối lượng xác suất
reduced m. (cơ học) khối lượng rút gọn
rest m. (vật lí) khối lượng tĩnh
wave m. khối lượng tĩnh