ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mass

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mass


mass /mæs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (tôn giáo) lễ mét

danh từ


  khối, đống
masses of dark clouds gathered in the sky → mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
  số nhiều, số đông, đa số
the mass of the nations → đa số các dân tộc
  (vật lý) khối lượng
critical mass → khối lượng tới hạn
  (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân
the classes and the masses → giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân
in a mass
  cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
in the mass
  gộp cả toàn thể

ngoại động từ


  chất thành đống
  (quân sự) tập trung (quân...)

nội động từ


  tập trung, tụ hội

@mass
  khối lượng, khối lượng lớn
  acoustic m. âm lượng
  apparent m. (cơ học) khối lượng bề ngoài
  equivalent m. khối lượng tương đương
  mechanical m. khối lượng xác suất
  reduced m. (cơ học) khối lượng rút gọn
  rest m. (vật lí) khối lượng tĩnh
  wave m. khối lượng tĩnh

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.


3. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.

Nghĩa của câu:

Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.


4. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.


5. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.


Xem tất cả câu ví dụ về mass /mæs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…