mettle /'metl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khí chất, tính khí
dũng khí, khí khái, khí phách
a man of mettle → một người khí khái, một người có khí phách
nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm
to be full of mettle → nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí
to out somebody on his mettle
thử thách lòng dũng cảm của ai
thúc đẩy ai làm hết mình
Các câu ví dụ:
1. If you know your beats inside out, then head over to Rogue Saigon's rooftop hideout and prove your mettle at the latest round of music trivia with our two awesome hosts, Morea and Theo.
Xem tất cả câu ví dụ về mettle /'metl/