ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ministers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ministers


minister /'ministə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ trưởng
'expamle'>Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
  bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
the Council of Ministers
  hội đồng bộ trưởng
  (ngoại giao) công sứ
=minister plenipotentiary → công sứ toàn quyền
  người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
  (tôn giáo) mục sư
'expamle'>Minister of State
  Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
the Prime Minister
  Thủ tướng

động từ


  ( → to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man → chăm sóc chu đáo một người ốm
  (tôn giáo) làm mục sư
  (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

Các câu ví dụ:

1. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.


2. European Union finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.

Nghĩa của câu:

Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.


3. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.


4. He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs and the incoming ministers and deputy ministers are well briefed on their responsibilities.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng các bộ trưởng sắp mãn nhiệm phải đảm bảo rằng một quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ và các bộ trưởng và thứ trưởng sắp mãn nhiệm phải được thông báo ngắn gọn về trách nhiệm của họ.


5. He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.

Nghĩa của câu:

Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về minister /'ministə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…