mischief /'mistʃif/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ
to play the mischief with → gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
to do someone a mischief → làm ai bị thương; giết ai
trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
spolled children are often up to mischief → trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch
sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh
a glance fyll of mischief → cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh
mối bất hoà
to make mischief between... → gây mối bất hoà giữa...
(thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái
what the mischief do you want? → mày muốn cái quỷ gì?
Các câu ví dụ:
1. Photo: Shervella Wong/ Facebook A 60-year-old Singaporean could be jailed for up to two years if found guilty of sticking toothpicks into a bus seat in a suspected case of "mischief", police said.
2. Last week, three weather observatory stations were illegally placed on the Fiery Cross, Subi and mischief reefs of Vietnam’s Spratly Islands by China.
Xem tất cả câu ví dụ về mischief /'mistʃif/