mishap /'mishæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc rủi ro, việc không may; tai nạn
sự bất hạnh
Các câu ví dụ:
1. In the worst case, the welded part can detach and potentially cause a major accident, though no mishaps have been reported so far.
Xem tất cả câu ví dụ về mishap /'mishæp/