mock /mɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu
to make a mock of someone → chế nhạo ai, chế giễu ai
tính từ
giả, bắt chước
mock modesty → khiêm tốn giả
mock battle → trận giả
mock velvet → nhung giả
ngoại động từ
chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
thách thức; xem khinh, coi thường
lừa, lừa dối, đánh lừa
nhại, giả làm
nội động từ
(+ at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
Các câu ví dụ:
1. Anyone who mocks China's national anthem faces up to 15 days in police detention after parliament criminalized such acts in a new law on Friday that covers Hong Kong and Macau.
Nghĩa của câu:Bất cứ ai chế giễu bài quốc ca của Trung Quốc sẽ phải đối mặt với 15 ngày bị cảnh sát giam giữ sau khi quốc hội hình sự hóa những hành vi như vậy trong một đạo luật mới vào thứ Sáu áp dụng cho Hồng Kông và Ma Cao.
Xem tất cả câu ví dụ về mock /mɔk/