ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Model

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Model


Model

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Mô hình
+ LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'

Các câu ví dụ:

1. The Living Deltas Hub is said to operate on a Model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.


2. NICE and CIC together provided credit rating Model for corporate in 2014 and a rating Model for individual in 2015.

Nghĩa của câu:

NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.


3. Under the company's franchising Model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.


4. " The franchising Model is also trending globally in the delivery industry.

Nghĩa của câu:

“Mô hình nhượng quyền cũng đang có xu hướng trên toàn cầu trong ngành giao hàng.


5. In March this year, Vietnam Environment Administration (VEA), the consulting arm of the environment ministry, suggested applying the pay-as-you-throw Model to the amended law.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3 năm nay, Tổng cục Môi trường Việt Nam (VEA), đơn vị tư vấn của Bộ Môi trường, đã đề xuất áp dụng mô hình trả lương vào luật sửa đổi.


Xem tất cả câu ví dụ về Model

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…