ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ monarchy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng monarchy


monarchy /'mɔnəki/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nền quân chủ; chế độ quân chủ
constitutional monarchy → chế độ quân chủ lập hiến
  nước (theo chế độ) quân ch

Các câu ví dụ:

1. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.

Nghĩa của câu:

Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.


Xem tất cả câu ví dụ về monarchy /'mɔnəki/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…