ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ monkeys

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng monkeys


monkey /'mʌɳki/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con khỉ
  (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
  cái vồ (để nện cọc)
  (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
'expamle'>to get one's monkey up
  (xem) get
to have a monkey on one's back
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

ngoại động từ


  bắt chước

nội động từ


  làm trò khỉ, làm trò nỡm
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) ( → about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

Các câu ví dụ:

1.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.


2. Police raided his neighbor Le Van Sau's house and caught him making traditional medicine from the monkeys' body parts.

Nghĩa của câu:

Công an ập vào nhà ông Lê Văn Sáu hàng xóm, bắt quả tang ông này đang bào chế thuốc đông y từ bộ phận cơ thể khỉ.


3. Sau said he had bought the three adult monkeys from the south some days before.

Nghĩa của câu:

Anh Sáu cho biết anh đã mua ba con khỉ trưởng thành từ miền Nam trước đó vài ngày.


4. Four monkeys that did not receive an antibody injection prior to Zika exposure became ill with the virus for seven days.


5. A troop of around 100 wild monkeys were spotted Wednesday at the intersection of Hoang Sa and Le Van Luong streets at the foot of Da Nang's Son Tra Peninsula in central Vietnam, looking for food.


Xem tất cả câu ví dụ về monkey /'mʌɳki/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…