ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ neglected

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng neglected


neglected

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  lôi thôi lếch thếch

Các câu ví dụ:

1. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.

Nghĩa của câu:

Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.


Xem tất cả câu ví dụ về neglected

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…