ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ networks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng networks


network /'netwə:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lưới, đồ dùng kiểu lưới
a network purse → cái túi lưới đựng tiền
  mạng lưới, hệ thống
a network of railways → mạng lưới đường sắt
a network of canals → hệ thống sông đào
  (kỹ thuật) hệ thống mắc cáo
  (raddiô) mạng lưới truyền thanh

@network
  lưới; (máy tính) sơ đồ. mạch mạng
  n. of samples (thống kê) nhóm các mẫu thâm nhập nhau
  adding n. sơ đồ lấy tổng
  complementary n. lưới bù
  condensed n. mạng rút gọn
  contack n. sơ đồ công tắc
  corrective n. sơ đồ hiệu chỉnh
  distributing n. (máy tính) mạng phân phối
  dividing n. lưới chia
  electric(al) n. mạng điện, sơ đồ điện
  four terminal n. mạng tứ cực
  information n. lưới tin
  integrating n. (máy tính) sơ đồ phân tích
  intercity n. (máy tính) mạng lưới trong thành phố
  matching n. sơ đồ phủ hợp
  multiterminal n. (máy tính) mạng đa cực
  non planar n. (máy tính) sơ đồ không phẳng
  resistance n. lưới điện trở
  ring n. sơ đồ vành
  undirected n. lưới không có hướng

Các câu ví dụ:

1. The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.


2. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.


3. Facebook, Twitter and other networks in many countries have overtaken traditional media as a way for politicians to reach voters, giving them a new role as arbiter of effective political speech.


4. Nhon said: “[Social networks] will be an address from where Buddhist principles and practices can spread among people, directing them to truth, beauty, beauty, and holiness.


5. 5 hours on social networks.


Xem tất cả câu ví dụ về network /'netwə:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…